- KIA Sorento HEV 1.6 AT sử dụng động cơ xăng SmartStream 1.6 tăng áp, công suất 178 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 265Nm trong dải vòng tua máy 1.500 - 4.500 vòng/phút, kết hợp cùng mô tơ điện công suất tối đa 60 mã lực, mô men xoắn 264 Nm.
- Mẫu SUV này trang bị bộ pin Lithium-ion Polymer dung lượng 1,49kWh, chống nước, kết cấu gọn nhẹ. Với phiên bản này, một phần động năng được chuyển đổi thành năng lượng điện để sạc lại cho pin Lithium-ion.
- KIA Sorento HEV 1.6 AT sử dụng động cơ xăng SmartStream 1.6 tăng áp, công suất 178 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 265Nm trong dải vòng tua máy 1.500 - 4.500 vòng/phút, kết hợp cùng mô tơ điện công suất tối đa 60 mã lực, mô men xoắn 264 Nm.
- Mẫu SUV này trang bị bộ pin Lithium-ion Polymer dung lượng 1,49kWh, chống nước, kết cấu gọn nhẹ. Với phiên bản này, một phần động năng được chuyển đổi thành năng lượng điện để sạc lại cho pin Lithium-ion.
- KIA Sorento PHEV 1.6 AT: sự kết hợp của xe HEV thông thường và xe thuần điện. Tương tự như HEV, cụm động cơ trên PHEV vẫn là sự kết hợp giữa động cơ xăng SmartStream 1.6 tăng áp & động cơ điện nhưng công suất động cơ điện lớn hơn lên đến 66.9 kW (90 hp) với momen xoắn tối đa 304 Nm cho khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
- Mẫu SUV này trang bị bộ pin công nghệ Lithium-ion Polymer tiên tiến với dung lượng cao 13.8 kWh, chống nước, kết cấu gọn nhẹ. Với phiên bản này, một phần động năng được chuyển đổi thành năng lượng điện để sạc lại cho pin Lithium-ion.
- KIA Sorento PHEV 1.6 AT: sự kết hợp của xe HEV thông thường và xe thuần điện. Tương tự như HEV, cụm động cơ trên PHEV vẫn là sự kết hợp giữa động cơ xăng SmartStream 1.6 tăng áp & động cơ điện nhưng công suất động cơ điện lớn hơn lên đến 66.9 kW (90 hp) với momen xoắn tối đa 304 Nm cho khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
- Mẫu SUV này trang bị bộ pin công nghệ Lithium-ion Polymer tiên tiến với dung lượng cao 13.8 kWh, chống nước, kết cấu gọn nhẹ. Với phiên bản này, một phần động năng được chuyển đổi thành năng lượng điện để sạc lại cho pin Lithium-ion.
Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.810 x 1.900 x 1.695 mm Chiều dài cơ sở: 2.815 mm Số chỗ ngồi: 6 chỗ Động cơ: Smartstream D2.2 Công suất cực đại: 198 Hp / 3.800 rpm Mô men xoắn cực đại: 440 Nm / 1.750 - 2.750 rpm Hộp số: 6AT
Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.810 x 1.900 x 1.695 mm Chiều dài cơ sở: 2.815 mm Số chỗ ngồi: 6 chỗ Động cơ: Smartstream D2.2 Công suất cực đại: 198 Hp / 3.800 rpm Mô men xoắn cực đại: 440 Nm / 1.750 - 2.750 rpm Hộp số: 6AT
Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.810 x 1.900 x 1.695 mm Chiều dài cơ sở: 2.815 mm Số chỗ ngồi: 7 chỗ Động cơ: Smartstream D2.2 Công suất cực đại: 198 Hp / 3.800 rpm Mô men xoắn cực đại: 440 Nm / 1.750 - 2.750 rpm Hộp số: 6AT
Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.810 x 1.900 x 1.695 mm Chiều dài cơ sở: 2.815 mm Số chỗ ngồi: 6 chỗ Động cơ: Smartstream D2.2 Công suất cực đại: 198 Hp / 3.800 rpm Mô men xoắn cực đại: 440 Nm / 1.750 - 2.750 rpm Hộp số: 6AT
Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.810 x 1.900 x 1.695 mm Chiều dài cơ sở: 2.815 mm Số chỗ ngồi: 6 chỗ Động cơ: Smartstream G2.5 Công suất cực đại: 177 Hp / 6.000 rpm Mô men xoắn cực đại: 232 Nm / 4.000 rpm Hộp số: 6AT
Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.810 x 1.900 x 1.695 mm Chiều dài cơ sở: 2.815 mm Số chỗ ngồi: 7 chỗ Động cơ: Smartstream G2.5 Công suất cực đại: 177 Hp / 6.000 rpm Mô men xoắn cực đại: 232 Nm / 4.000 rpm Hộp số: 6AT
Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.810 x 1.900 x 1.695 mm Chiều dài cơ sở: 2.815 mm Số chỗ ngồi: 6 chỗ Động cơ: Smartstream G2.5 Công suất cực đại: 177 Hp / 6.000 rpm Mô men xoắn cực đại: 232 Nm / 4.000 rpm Hộp số: 6AT